Nằm ở phía Tây của thành phố Hạ Long, tại địa phận phường Giếng Đáy và Bãi Cháy, ngay sát bên cạnh Quốc lộ 18 (nối Hà Nội - Hạ Long - Móng Cái).

1. Vị trí địa lý:
KCN nằm ở phía Tây của thành phố Hạ Long, tại địa phận phường Giếng Đáy và Bãi Cháy, ngay sát bên cạnh Quốc lộ 18 (nối Hà Nội - Hạ Long - Móng Cái).
Từ KCN Cái Lân đến:
- Cảng Cái Lân khoảng 1,5 km.
- Trung tâm thành phố Hạ Long 5 km.
Trong tương lai, theo quy hoạch phát triển của tỉnh Quảng Ninh, KCN sẽ có những thuận lợi như sau:
- Nằm cạnh ga và tuyến đường sắt Hạ Long - Yên Viên.
- Gần với đường cao tốc Hà Nội - Hạ Long - Móng Cái.
2. Quy mô và phân khu chức năng của KCN:
Tổng diện tích của KCN là 277,5 ha, trong đó:
- Giai đoạn I : 62,2 ha, bao gồm:
 
STT  | Loại đất  | Diện tích (ha)  | Tỷ lệ (%)  | 
1  | Đất công nghiệp cho thuê  | 47,20  | 75,86  | 
2  | Đất cây xanh, mặt nước  | 0,31  | 0,50  | 
3  | Đất giao thông  | 12,09  | 19,43  | 
4  | Đất công trình kỹ thuật  | 1,60  | 2,57  | 
5  | Đất XD nhà điều hành và công trình tiện ích khác  | 1,02  | 1,64  | 
Tổng diện tích  | 62,22  | 100  | 
 
- Giai đoạn mở rộng : 215,3 ha, hầu hết đã được cho thuê.
3. Hạ tầng kỹ thuật:
Hiện đã được xây dựng hoàn chỉnh, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của các dự án về các mặt:
- Hệ thống đường nội bộ hiện đại.
- Hệ thống thoát nước (nước mặt và nước thải riêng biệt).
- Hệ thống cấp điện (Trạm biến áp của KCN 110/22KV-32 MVA).
- Hệ thống cấp nước: nguồn nước từ hệ thống cấp nước của thành phố, công suất cấp cho KCN 4.000 m3/ngày đêm
- Nhà máy xử lý nước thải: công suất 2.000 m3/ngày đêm.
- Hạ tầng thông tin và thông tin liên lạc.
- Các tiện ích khác: tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, …
4. Các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN:
- Sản xuất, gia công phụ tùng, chi tiết; sửa chữa;
- Cơ khí lắp ráp;
- Sản xuất đồ gỗ;
- Sản xuất container;
- Ðóng các loại tầu, thuyền du lịch và thể thao;
- Dịch vụ cảng;
- Dệt, may, bao bì;
- Sản xuất đồ chơi trẻ em, đồ dùng học tập;
- Sản xuất đồ điện, lắp ráp điện tử;
- Công nghiệp chế biến;
- Các doanh nghiệp công nghiệp khác có chức năng tương tự .
5. Giá thuê lại đất trong KCN:
SST  | Các hình thức thanh toán  | Giá thuê đất (USD/m2/năm)  | Phí duy tu hạ tầng (USD/m2/năm)  | Cộng giá chưa có thuế VAT (USD/m2/năm)  | 
1  | Trả tiền trước một lần cho toàn bộ thời gian thuê  | 0,504  | 0,03  | 0,534  | 
2  | Trả tiền trước từng kỳ 20 năm  | 0,703  | 0,03  | 0,733  | 
3  | Trả tiền trước từng kỳ 10 năm  | 0,880  | 0,03  | 0,910  | 
4  | Trả tiền trước từng kỳ 05 năm  | 1,020  | 0,03  | 1,050  | 
5  | Trả tiền trước từng kỳ 01 năm  | 1,170  | 0,03  | 1,204  | 
 
TƯ VẤN MUA BÁN - CHUYỂN NHƯỢNG - CHO THUÊ
                          VINATO
Sàn giao dịch dự án Việt Nam
Hotline: 0904 641 583
website: vinato.com.vn  hoặc www.duanvietnam.com